Zalo
Facebook

Tổng hợp giá trị điện trở và tụ điện trong thực tế

Trong trường hợp bạn muốn mua một con điện trở hay một con tụ điện hoặc bạn muốn đối chiếu kết quả đọc điện trở có chính xác hay không thì bạn cần biết giá trị điện trở và tụ điện trong thực tế. Bài viết dưới đây sẽ có câu trả lời cho bạn.

Tổng hợp giá trị điện trở và tụ điện trong thực tế
Tổng hợp giá trị điện trở và tụ điện trong thực tế

Giá trị điện trở trong thực tế

Tụ điện không được sản xuất giá trị từ 0 đến vô cùng mà nó chỉ có những giá trị cụ thể, thông dụng theo quy chuẩn quốc tế. 

Giá trị điện trở thực tế trong sản xuất sẽ căn cứ vào cột điện trở cơ sở gốc đó là cột ngoài cùng bên trái. Với các giá trị khác thì người ta sẽ nhân hoặc chia với 10, 100, 1000… Do đó, chúng ta không cần nhớ hết bảng giá trị điện trở này mà chỉ cần nhớ cột ngoài cùng bên trái.

Muốn thay đổi giá trị điện trở, người ta có thể mắc nối tiếp hoặc mắc song song những con điện trở. Khi đó, ta có công thức như sau:

– Trường hợp mắc nối tiếp:

Rtd = R1 + R2 + … + Rn

– Trường hợp mắc song song:

Rtd = 1/R1 + 1/R2 + … + 1/Rn

Dưới đây là bảng giá trị điện trở trong thực tế:

Giá trị điện trở tiêu chuẩn (± 5%)
1 10 100 1.0K 10K 100K 1.0M
1.1 11 110 1.1K 11K 110K 1.1M
1.2 12 120 1.2K 12K 120K 1.2M
1.3 13 130 1.3K 13K 130K 1.3M
1.5 15 150 1.5K 15K 150K 1.5M
1.6 16 160 1.6K 16K 160K 1.6M
1.8 18 180 1.8K 18K 180K 1.8M
2.0 20 200 2.0K 20K 200K 2.0M
2.2 22 220 2.2K 22K 220K 2.2M
2.4 24 240 2.4K 24K 240K 2.4M
2.7 27 270 2.7K 27K 270K 2.7M
3.0 30 300 3.0K 30K 300K 3.0M
3.3 33 330 3.3K 33K 330K 3.3M
3.6 36 360 3.6K 36K 360K 3.6M
3.9 39 390 3.9K 39K 390K 3.9M
4.3 43 430 4.3K 43K 430K 4.3M
4.7 47 470 4.7K 47K 470K 4.7M
5.1 51 510 5.1K 51K 510K 5.1M
5.6 56 560 5.6K 56K 560K 5.6M
6.2 62 620 6.2K 62K 620K 6.2M
6.8 68 680 6.8K 68K 680K 6.8M
7.5 75 750 7.5K 75K 750K 7.5M
8.2 82 820 8.2K 82K 820K 8.2M
9.1 91 910 9.1K 91K 910K 9.1M

Giá trị tụ điện trong thực tế

Bảng giá trị tụ điện trong thực tế cũng tương tự với bảng trên: Có một cột cơ sở và các giá trị tiếp theo thì người ta sẽ nhân hoặc chia với 10, 100, 1000…

Tìm hiểu thêm: Tụ điện là gì? Những thông số quan trọng của tụ điện

Muốn thay đổi giá trị người ta có thể mắc nối tiếp hoặc mắc song song. Khi đó, ta có công thức như sau:

– Mắc nối tiếp:

Ctd = 1/C1 + 1/C2 +…+ 1/Cn

– Mắc song song:

Ctd = C1 + C2 +…+ Cn

Dưới đây là bảng giá trị tụ điện trong thực tế:

Giá trị tụ điện tiêu chuẩn (± 10%)
10pF 100pF 1000pF .010uF .10uF 1.0uF 10uF
12pF 120pF 1200pF .012uF .12uF 1.2uF
15pF 150pF 1500pF .015uF .15uF 1.5uF
18pF 180pF 1800pF .018uF .18uF 1.8uF
22pF 220pF 2200pF .022uF .22uF 2.2uF 22uF
27pF 270pF 2700pF .027uF .27uF 2.7uF
33pF 330pF 3300pF .033uF .33uF 3.3uF 33uF
39pF 390pF 3900pF .039uF .39uF 3.9uF
47pF 470pF 4700pF .047uF .47uF 4.7uF 47uF
56pF 560pF 5600pF .056uF .56uF 5.6uF
68pF 680pF 6800pF .068uF .68uF 6.8uF
82pF 820pF 8200pF .082uF .82uF 8.2uF

Trên đây là chia sẻ của HOCVIENiT.vn về các kiến thức liên quan đến giá trị điện trở và tụ điện trong thực tế. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về các kiến thức liên quan đến máy tính thì bạn có thể để lại bình luận bên dưới bài viết này. Và đừng quên đón đọc các bài viết mới nhất của HOCVIENiT.vn nhé.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN HỌC VIỆN IT
MST: 0108733789
Tổng đài hỗ trợ: 024 3566 8686 – Hotline: 0981 223 001
Facebook: www.fb.com/hocvienit
Đăng ký kênh Youtube để theo dõi các bài học của Huấn luyện viên tốt nhất: http://bit.ly/Youtube_HOCVIENiT
Hệ thống cơ sở đào tạo: https://hocvienit.vn/lien-he/
Học viện IT.vn – Truyền nghề thực tế cùng bạn đến thành công!