Bạn đang muốn sở hữu cho mình một chiếc card đồ họa nhưng phân vân không biết nên lựa chọn loại sản phẩm nào? Bạn cần một bảng xếp hạng thống kê để xem đâu là những loại VGA mạnh mẽ nhất cho Laptop? Vậy bài viết này chính là dành cho bạn, bảng xếp hạng card màn hình tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Card màn hình là gì?
Trước hết chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về card đồ họa. Card đồ họa (hay card màn hình, VGA) là một loại thiết bị chuyên xử lý các thông tin về hình ảnh trong máy tính cụ thể như màu sắc, chi tiết độ phân giải, độ tương phản của hình ảnh.
Bộ phận quan trọng nhất, quyết định sức mạnh của một card đồ họa chính là bộ xử lý đồ họa (Graphic Processing Unit) hay còn gọi tắt là GPU có nhiệm vụ riêng biệt là xử lý mọi vấn đề về hình ảnh của máy tính.
Card đồ họa chia làm 2 loại đó là card vga rời và vga onboard (tích hợp sẵn trên mainboard của máy tính). Hiện nay trên thị trường có 2 nhà sản xuất chính cho card màn hình đó là hãng NVIDIA và AMD. Đây đều là 2 hãng sản xuất có danh tiếng và các sản phẩm của họ cũng có những ưu hay khuyết điểm nên rất khó để có thể so sánh ai hơn ai. Tuy vậy, tại thị trường Việt Nam thì số lượng card rời NVIDIA được sử dụng trên các thiết bị máy tính có phần vượt trội hơn so với của AMD.
Bảng xếp hạng card màn hình
TT | Nvidia GeForce | AMD Radeon | Intel |
1 | Titan X (Pascal)
GTX 1080 |
||
2 | Titan X (Maxwell)
GTX 1070 980 Ti |
R9 295X2
R9 Fury X |
|
3 | GTX 980
GTX 690 GTX TITAN Black |
Radeon R9 Fury
Radeon Fury Nano |
|
4 | GTX 1060
GTX 780 GTX 780 Ti GTX 970 GTX Titan |
HD 7990
RX 480 RX 470 R9 290 R9 290X R9 390 R9 390X |
|
5 | GTX 590
GTX 680 GTX 770 |
HD 6990
HD 7970 GHz Ed. R9 280X R9 380 R9 380X |
|
6 | GTX 580
GTX 670 GTX 960 GTX 1050 Ti |
HD 5970
HD 7870 LE (XT) HD 7950 R9 280 R9 285 |
|
7 | GTX 660 Ti
GTX 760 GTX 950 GTX 1050 |
HD 7870
R9 270 R9 270X R7 370 RX 460 |
|
8 | GTX 295
GTX 480 GTX 570 GTX 660 |
HD 4870 X2
HD 6970 HD 7850 R7 265 |
|
9 | GTX 470
GTX 560 Ti GTX 560 Ti (448 Core) GTX 650 Ti Boost GTX 750 Ti |
HD 4850 X2
HD 5870 HD 6950 R7 260X |
|
10 | GTX 560
GTX 650 Ti GTX 750 |
HD 5850
HD 6870 HD 7790 |
|
11 | 9800 GX2
GTX 285 GTX 460 (256-bit) GTX 465 |
HD 6850
HD 7770 R7 260 R7 360 |
Iris Pro Graphics 6200 |
12 | GTX 260
GTX 275 GTX 280 GTX 460 (192-bit) GTX 460 SE GTX 550 Ti GTX 560 SE GT 650 GT 740 GDDR5 |
HD 4870
HD 5770 HD 4890 HD 5830 HD 6770 HD 6790 HD 7750 (GDDR5) R7 250 (GDDR5) R7 250E |
|
13 | 8800 Ultra
9800 GTX 9800 GTX+ GTS 250 GTS 450 |
HD 3870 X2
HD 4850 HD 5750 HD 6750 HD 7750 (DDR3) R7 250 (DDR3) |
HD Graphics 530 |
14 | 8800 GTX
8800 GTS (512MB) GT 545 (GDDR5) GT 730 (64-bit, GDDR5) |
HD 4770 | |
15 | 8800 GT (512MB)
9800 GT GT 545 (DDR3) GT 640 (DDR3) GT 740 DDR3 |
HD 4830
HD 5670 HD 6670 (GDDR5) HD 7730 (GDDR5) |
|
16 | 8800 GTS 640MB
9600 GT GT 240 (GDDR5) |
HD 2900 XT
HD 3870 HD 5570 (GDDR5) HD 6570 (GDDR5) |
|
17 | 8800 GS
9600 GSO GT 240 (DDR3) |
HD 3850 (512MB)
HD 4670 HD 5570 (DDR3) HD 6570 (DDR3) HD 6670 (DDR3) HD 7730 (DDR3) R7 240 |
|
18 | 8800 GT (256MB)
8800 GTS (320MB) GT 440 (GDDR5) GT 630 (GDDR5) GT 730 (128-bit, GDDR5) |
HD 2900 Pro
HD 3850 (256MB) HD 5550 (GDDR5) |
|
19 | 7950 GX2
GT 440 (DDR3) GT 630 (DDR3) GT 730 (128-bit, DDR3) |
X1950 XTX
HD 4650 (DDR3) HD 5550 (DDR3) HD 7660D |
|
20 | 7800 GTX 512
7900 GTO 7900 GTX GT 430 GT 530 |
X1900 XT
X1950 XT X1900 XTX |
|
21 | 7800 GTX
7900 GT 7950 G GT 220 (DDR3) |
X1800 XT
X1900 AIW X1900 GT X1950 Pro HD 2900 GT HD 5550 (DDR2) HD 7560D |
|
22 | 7800 GT
7900 GS 8600 GTS 9500 GT (GDDR3) GT 220 (DDR2) |
X1800 XL
X1950 GT HD 4650 (DDR2) HD 6450 R5 230 HD 6620G HD 6550D HD 7540D |
|
23 | 6800 Ultra
7600 GT 7800 GS 8600 GS 8600 GT (GDDR3) 9500 GT (DDR2) |
X800 XT
X850 XT X800 XT PE X850 XT PE X1650 XT X1800 GTO HD 2600 XT HD 3650 (DDR3) HD 3670 6520G 6530D 7480D |
Intel HD Graphics 4000 |
24 | 6800 GT
6800 GS (PCIe) 8600 GT (DDR2) GT 520 |
X800 XL
X800 GTO2/GTO16 HD 2600 Pro HD 3650 (DDR2), 6410D 6480G |
|
25 | 6800 GS (AGP) | X800 GTO (256MB)
X800 Pro X850 Pro X1650 GT 6370D 6380G |
|
26 | 6800
7300 GT (GDDR3) 7600 GS 8600M GS |
X800
X800 GTO (128MB) X1600 XT X1650 Pro |
|
27 | 6600 GT
6800LE 6800 XT 7300 GT (DDR2) 8500 GT 9400 GT |
9800 XT
X700 Pro X800 GT X800 SE X1300 XT X1600 Pro HD 2400 XT HD 4350 HD 4550 HD 5450 HD 6310 HD 6320 |
Intel HD Graphics 3000 |
28 | FX 5900
FX 5900 Ultra FX 5950 Ultra 6600 (128-bit) Integrated: 9300, 9400 |
9700
9700 Pro 9800 9800 Pro X700 X1300 Pro X1550 HD 2400 Pro HD 3200 HD 3300 HD 4200 HD 4250 HD 4290 HD 6250 HD 6290 |
|
29 | FX 5800 Ultra
FX 5900 XT |
9500 Pro
9600 XT 9800 Pro (128-bit) X600 XT X1050 (128-bit) |
Intel HD Graphics 2000 |
30 | 4 Ti 4600
4 Ti 4800 FX 5700 Ultra 6200 8300 8400 G G 210 G 310 |
9600 Pro
9800 LE X600 Pro HD 2300 Xpress 1250 |
Intel HD Graphics |
31 | 4 Ti4200
4 Ti4400 4 Ti4800 SE FX 5600 Ultra FX 5700, 6600 (64-bit) 7300 GS 8400M GS 9300M G 9300M GS |
9500
9550 9600 X300 X1050 (64-bit) |
Intel HD Graphics |
32 | 3 Ti500
FX 5200 Ultra FX 5600 FX 5700 LE 6200 TC 6600 LE 7200 GS 7300 LE Integrated: 8200, 8300 |
8500
9100 9000 Pro 9600 LE X300 SE X1150 |
GMA X4500 |
33 | 3
3 Ti200 FX 5200 (128-bit) FX 5500 |
9000
9200 9250 |
|
34 | FX 5200 (64 bit)
FX 6100 FX 6150 FX 7025 FX 7050 |
9200 SE
Xpress 200M Xpress 1000 Xpress 1150 |
GMA X3000
GMA X3100 GMA X3500 |
35 | 2 GTS
4 MX 440 2 Ultra 2 Ti 2 Ti 200 |
7500 | GMA 3000
GMA 3100 |
36 | 256
2 MX 200 4 MX 420 2 MX 400 |
SDR
LE DDR 7000 7200 |
GMA 500
GMA 900 GMA 950 |
37 | Nvidia TNT | Rage 128 | Intel 740 |
Bảng xếp hạng card đồ họa Laptop 2018
Dưới đây là bảng xếp hạng card màn hình laptop NVIDIA với 2 dòng NVIDIA GeForce GTX và Quadro. Trong đó, dòng GeForce GTX là dòng VGA chuyên để chơi game, còn dòng Quadro là dòng card màn hình xử lý các tác vụ đồ họa, dựng phim, kỹ xảo.
Bảng xếp hạng card màn hình NVIDIA GeForce GTX
- 2x NVIDIA GeForce GTX 1070 (8GB GDDR5, SLI)
- NVIDIA GeForce GTX 1080 (8GB GDDR5X)
- NVIDIA GeForce GTX 1070 (8GB GDDR5)
- NVIDIA GeForce GTX 1060 (6GB GDDR5)
- NVIDIA GeForce GTX 1060 (3GB GDDR5)
- NVIDIA GeForce GTX 980 (8GB GDDR5)
- 2x NVIDIA GeForce GTX 880M (4GB GDDR5, SLI)
- 2x AMD Radeon R9 M290X (4GB GDDR5, CrossFire)
- NVIDIA GeForce GTX 980M (4GB GDDR5)
- 2x NVIDIA GeForce GTX 780M (4GB GDDR5, SLI)
- NVIDIA GeForce GTX 970M (3GB GDDR5)
- NVIDIA GeForce GTX 1050 Ti (4GB GDDR5)
- NVIDIA GeForce GTX 880M (4GB GDDR5)
- NVIDIA GeForce GTX 1050 (4GB GDDR5)
- NVIDIA GeForce GTX 965M (2GB GDDR5)
- AMD Radeon R9 M290X (4GB GDDR5)
- NVIDIA GeForce GTX 780M (4GB GDDR5)
- NVIDIA GeForce GTX 960M (2GB GDDR5)
Bảng xếp hạng card màn hình NVIDIA Quadro
- Nvidia Quadro P5000 16GB GDDR5
- Nvidia Quadro P4000 8GB GDDR5
- Nvidia Quadro P3000 6GB GDDR5
- Nvidia Quadro M2200 4GB GDDR5
- Nvidia Quadro M1200 4GB GDDR5
- Nvidia Quadro M620 2GB GDDR5
- Nvidia Quadro M520 2GB GDDR5
Như vậy chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về bảng xếp hạng card màn hình tốt nhất trong năm. Hy vọng bài viết đã đem lại cho các bạn những thông tin hữu ích. Chúc các bạn thành công!
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN HỌC VIỆN IT
MST: 0108733789
Tổng đài hỗ trợ: 024 3566 8686 – Hotline: 0981 223 001
Facebook: www.fb.com/hocvienit
Đăng ký kênh Youtube để theo dõi các bài học của Huấn luyện viên tốt nhất: http://bit.ly/Youtube_HOCVIENiT
Tham gia cộng đồng Học viện IT.vn tại: https://www.facebook.com/groups/www.hocvienit.vn/
Trụ sở Hà Nội: Số 8 ngõ 117 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội
Hồ Chí Minh: Số 283/45 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10, TP.HCM
Hải Phòng: Số 94 Quán Nam, Lê Chân, Hải Phòng
Thái Nguyên: Số 297 Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên
Học viện IT.vn – Truyền nghề thực tế cùng bạn đến thành công!
Bài viết liên quan
7 Cách sửa lỗi máy tính bị treo nhưng chuột vẫn chạy hiệu quả
Lỗi máy tính treo nhưng chuột vẫn chạy là một trong những pan bệnh phổ...
Th1
Lỗi màn hình xanh 0x0000008E: Nguyên nhân và cách khắc phục
Màn hình máy tính chuyển sang màu xanh kèm thông báo lỗi 0x0000008E. Lỗi này...
Th12
Bài học: Quy trình vệ sinh và bảo dưỡng laptop chuyên nghiệp
Vệ sinh và bảo dưỡng là một trong những bài học cơ bản mà kỹ...
Th12
Hướng dẫn cách sửa lỗi 0x80070522 trên Windows 10, 11
Bạn đang cần xử lý laptop gặp lỗi 0x80070522 đi kèm thông báo “A required...
Th12
Phân tích và sửa máy Dell 3421 không kích nguồn cùng Học viện iT
Máy Dell 3421 được Học viện iT tiếp nhận với triệu chứng không thể khởi...
Th12
Hướng dẫn sửa Lenovo S410 mất nguồn đầu vào cùng Học Viện IT
Nhằm hỗ trợ các bạn kỹ thuật viên có thể nhanh chóng sửa chữa chính...
Th12